• Kinh tế

    [ カンパニー制 ]

    hệ thống công ty [Company System]
    Explanation: 企業内企業で、同一企業の事業部などを1つの経営単位として、借入金から売上高などの収支損益を計算すると同時に、組織上も社長職などを置く。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X