• n

    bình mực (bút máy, máy in)/trống mực/ruột bút
    ペンのインクが出なくなったらカートリッジを取り替える時期だ : bút viết không ra mực nên đến lúc phải đổi ruột bút
    プリント・カートリッジを取り外す: tháo trống mực máy in
    プリンター用のカートリッジ・インク: trống mực dùng cho máy in

    n

    đầu máy ghi âm
    すべてのカートリッジは同一の高い品質保証基準に基づき製造されています: Tất cả các đầu máy ghi âm đều được sản xuất theo tiêu chuẩn bảo đảm chất lượng cao như nhau
    ビデオ・カートリッジ: Đầu máy ghi âm video
    クリスタル・カートリッジ: Đầu máy ghi âm pha lê

    Tin học

    hộp chứa (băng, đĩa) [cartridge]
    Explanation: Một môđun có thể tháo lắp dùng để chứa các phương tiện lưu trữ thứ cấp như băng từ hoặc đĩa từ. Trong máy in của máy tính thì đây là một môđun có thể tháo lắp dùng để mở rộng bộ nhớ của máy in hoặc để chứa các phông chữ bổ sung cho các phông lưu trú trong máy in.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X