• n

    tiền mặt
    キャッシュ・フォルダにあるすべてのファイルを削除する: Xóa bỏ toàn bộ các tệp tin (file) có trong thư mục (folder) tiền mặt
    キャッシュのメカニズム: Cơ cấu tiền mặt
    私は現金(キャッシュ)で払うのが好きだ: Tôi thích thanh toán bằng tiền mặt
    現金(キャッシュ)前貸しの利率は16%です: Tỉ lệ tiền mặt ứng trước là mười sáu phần trăm

    Tin học

    vùng nhớ đệm/cạc nhớ [cache]
    Explanation: Một khối bộ nhớ lưu trữ những dữ liệu được dùng thường xuyên hay đang chờ những qui trình khác dùng. Khi một qui trình cần thông tin, trước tiên nó kiểm tra cạc này. Nếu thông tin cần thiết đã có sẵn trong cạc, quá trình thực hiện sẽ được cải thiện. Nếu chưa có sẵn thông tin ở đó, nó sẽ lấy dữ liệu từ một nguồn lưu trữ khác và bỏ vào trong cạc, nơi có thể nó sẽ truy cập lại lần nữa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X