• n

    bộ chế hòa khí
    キャブレター・カバー: Vỏ bọc bộ chế hòa khí
    キャブレターの吸引力: Lực hấp dẫn của bộ chế hòa khí.

    Kỹ thuật

    chế hòa khí [carburetor]
    Explanation: 霧吹きの原理によって、空気に燃料を混ぜてシリンダーに送り込む装置。///現在では電子制御インジェクターの台頭によって少数派になりつつある。///日本語では気化器。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X