-
n
đặc trưng/đặc điểm/tính cách
- 自分が演じていた役のキャラクターに感情移入できましたか?: Anh có thể đồng cảm với tính cách của vai diễn mà mình đã thể hiện không?
- そのCDには、いろいろなキャラクターのイメージがいくつかずつ収められている: Cái đĩa nhạc này thu được rất nhiều hình ảnh đặc trưng
- デパートで民芸品やお皿を買ってもいいね。キャラクターショップで、キティーちゃんみたいな、かわいいキャラクター
kí tự(character)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ