• vs

    hủy/bỏ/hủy bỏ
    残念ですが、既に倉庫に送られた注文はキャンセルすることができません。商品が届きましたら、こちらに送り返していただければ返金致します: Rất tiếc, chúng tôi không thể hủy bỏ những đơn hàng đã xuất ra khỏi kho. Khi hàng tới, hãy gửi lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho ngài
    注文番号は1234です。注文から1商品だけキャンセルすることはできますか?

    vs

    trả vé
    列車が出発する4時間前にキャンセルすれば、チケットの値段の10%払うだけでいい。: nếu trả vé 4 tiếng trước khi tàu chạy, thì chỉ bị mất 10% tiền vé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X