• n

    khuôn viên trường học/địa điểm của trường học/trường học
    彼は、キャンパスでの詩の発表に積極的に参加していた: Anh ấy tích cực tham gia đọc thơ tại ký túc xá
    キャンパスではどんなボランティア活動やイベントが行われていましたか?: tại trường diễn ra những hoạt động tình nguyện hoặc sự kiện như thế nào?
    学生のデモがキャンパスで行う: Cuộc biểu tình của học sinh diễn ra ở khuôn viên trườn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X