• n

    người cắm trại ngoài trời/người đi cắm trại
    雨がキャンパーたちを2日間ぬれねずみにした: Mưa đã làm những người cắm trại ngoài trời ướt như chuột suốt hai ngày liền
    キャンパーは、川のそばにテントを張った: Người cắm trại ngoài trời đã dựng lều nghỉ của họ bên cạnh dòng sông.

    Kỹ thuật

    than tạp/than bị biến chất do xâm nhập macma [camper]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X