• n

    từ khóa
    コンマで区切った(複数の)キーワードを打ち込む: đánh các từ khóa được phân cách bởi dấu phẩy
    彼はいくつかのキーワードを使ってインターネットを検索した: anh ta tìm kiếm trên internet bằng cách dùng một vài từ khoá
    キーワードを使ってサイトを検索する: tìm kiếm trang web bằng một số từ khoá

    Kỹ thuật

    từ khóa

    Tin học

    từ khóa [key-word]
    Explanation: Trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. Trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. Các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X