• n

    sự hỏng hóc/hỏng hóc/hỏng
    コンピュータが1時間に3回もクラッシュした: máy vi tính của tôi bị hỏng 3 lần trong một giờ
    ハードディスクのクラッシュ: hỏng ổ cứng

    n

    tai nạn đâm xe/tai đâm nhau/va quệt/hỏng
    ヘッド・クラッシュ: tai nạn đâm xe (tai nạn đâm nhau)
    コンピュータが1時間に3回もクラッシュした: máy vi tính của tôi bị hỏng 3 lần trong một tiếng đồng hồ
    ハードディスクのクラッシュ: hỏng ổ cứng

    Kỹ thuật

    nhàu [crush]
    sự đụng xe/sự đâm xe [crash]
    sự rơi (máy bay) [crash]
    tiếng va vỡ [crash]

    Tin học

    đổ vỡ/phá huỷ [crash (vs)]
    Explanation: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X