• n

    sự thu được/sự tiếp thu/thu được/tiếp thu
    ゲイン値: Giá trị thu được
    インカム・ゲイン: Thu được thu nhập
    キャピタル・ゲイン課税: Thế thu được vốn
    自動ゲイン選択: Lựa chọn khoản thu tự động

    Kỹ thuật

    độ khuếch đại [gain]
    Explanation: Độ khuếch đại là mức độ mà biên độ tín hiệu được tăng lên khi nó đi qua bộ khuếch đại bộ chuyển tiếp hoặc anten , hệ số khuếch đại là tỷ số công suất ra khỏi hệ khuếch đại trên công suất vào.
    hệ số khuếch đại [gain]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X