-
n
điểm chơi trò chơi điện tử/quán điện tử/hàng điện tử
- ポールは失業した後、ゲームセンターで時間をつぶした: Sau khi Paul thất nghiệp, anh ấy đã giết thời gian ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử)
- ゲームセンターで遊ぶ金が欲しい: Muốn có tiền để chơi ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử)
- 両親は私がゲームセンターに行くのを禁じている: Bố mẹ cấm t
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ