• n

    tiền xu/tiền kim loại/đồng xu
    外国のコイン: Tiền xu của nước ngoài
    額面以上の価値のあるコイン: Tiền xu có giá trị cao hơn giá quy định
    そのうち、1,000円札もコインになっちゃったりして: sắp tới, tờ 1000 yên cũng được làm thành tiền xu
    いいえ、コインのようなトークンを買わなくちゃいけないんです、そうすれば地下鉄でニューヨーク市のどこへでも行けます: Không được, bạn phải mua những

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X