• Kinh tế

    kế hoạch ứng phó bất trắc [Contingency Plan]
    Explanation: 不測の事態(たとえば災害など)をあらかじめ想定し、それにいかに対処するかを計画しておくこと。やや具体的なものに早期警報システムなどがある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X