• n

    chuyện ngồi lê đôi mách/ngồi lê đôi mách/buôn chuyện
    社内のゴシップ: Chuyện ngồi lê đôi mách trong công ty
    根拠のないゴシップ: Chuyện ngồi lê đôi mách không có căn cứ
    トムは、会社の女性たちに上司のゴシップを喜んで提供した: Tôm sẵn lòng cung cấp cho phụ nữ trong công ty những chuyện ngồi lê đôi mách về ông chủ
    有名人のスキャンダラスなゴシップを見つけ出す: Phát hiện ra

    Tin học

    Danh mục kết nối hệ thống mở của chính phủ [GOSIP (Government Open Systems Interconnection Profile)]
    Explanation: Mãi đến gần đây, GOSIP là một bộ tiêu chuẩn được chính phủ thừa nhận, dùng để chỉ định cách dùng các tiêu chuẩn OSI (Open Systems Interconnection) khi trang bị hệ thống máy tính cho các cơ quan của chính phủ. OSI là tập hợp các quy định tiêu chuẩn cho chức năng quản lý, đặc tính an toàn dữ liệu, và các chức năng khác cho lãnh vực mạng máy, do ISO (International Organization for Standardization) xây dựng. OSI rất rộng và thiết lập các tiêu chuẩn ở mức tổng thể, không giống với các tiêu chuẩn được các nhà cung cấp tuân theo. Hoa Kỳ, Anh Quốc, Canada, Nhật, Pháp, Đức và Úc đã hiện thực các tiêu chuẩn trang bị theo OSI. GOSIP được định nghĩa tại Hoa Kỳ bởi GOSIP FIPS (Federal Information Processing Standard: Tiêu Chuẩn Xử Lý Thông Tin của Liên Bang), được xây dựng bởi chính phủ vào năm 1990 thông qua Học viện NIST (National Institute of Standards and Technology: Học Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X