• Tin học

    công việc [job]
    Explanation: Một đơn vị công việc hoàn thành bởi máy tính, không có sự can thiệt của con người, ví dụ công việc in ra một tài liệu chẳng hạn. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ lĩnh vực xử lý dữ liệu, bằng máy tính lớn, trong đó người sử dụng cuối cùng không làm trực tiếp với máy tính mà nêu ra yêu cầu cho nhóm nhân viên vận hành máy thực hiện, nhiều nhất là yêu cầu về công việc in đối với bộ phận in.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X