• n

    công tắc điện

    n

    nút ấn/nút bật tắt điện

    Kỹ thuật

    công tắc/rơ le đóng - ngắt mạch/rơ le chuyển mạch [switch]
    Explanation: 負荷に流れる電流を断続させるなどのはたらきがあり、接点は、電流を通しやすい金属でつくられている。

    Tin học

    phần chuyển đảo/khóa chuyển đổi/chuyển đổi/chuyển [switch]
    Explanation: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một lần.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X