• n

    kiểu cách/loại

    n

    thân hình
    スタイルがいい/悪い: thân hình cân đối / mất cân đối

    Kỹ thuật

    loại/kiểu/mẫu/dáng [style]

    Tin học

    kiểu dáng/kiểu [style]
    Explanation: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X