• n

    bãi đỗ tàu xe/điểm cuối cùng của tàu xe
     ~ バス: bãi đỗ ở điểm cuối cùng của xe buýt
     ~ ステーション: ga cuối cùng

    n

    cổng vào ra trong máy vi tính

    Kỹ thuật

    công đoạn cuối [terminal]
    cực/đầu [terminal]
    Explanation: Điểm nối trong một mạch điện.
    cuối/điểm cuối [terminal]
    sự kết thúc [terminal]

    Tin học

    đầu cuối/thiết bị cuối [terminal]
    Explanation: Một loại thiết bị vào/ra, bao gồm một bàn phím và một màn hình, được dùng phổ biến trong các hệ thống nhiều người dùng. Thiết bị cuối không có bộ xử lý trung tâm (CPU) và các ổ dĩa thì gọi là thiết bị cuối câm ( dumb terminal), và chỉ hạn chế trong việc tương tác với một máy tính nhiều người dùng ở xa. Ngược lại, một thiết bị cuối thông minh thì có một số mạch xử lý và, trong một số trường hợp, còn có cả ổ đĩa, cho nên bạn có thể tải xuống các thông tin rồi sẽ cho hiển thị chúng sau này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X