• Kinh tế

    công việc tiến hành từ xa [Tele Work]
    Explanation: パソコンによる電子メールの普及などネットワークによって、情報交換や意思決定、稟議決裁、行動管理など、在宅などで遠隔的、時間効率的に仕事をすること。///米国では4000万人がこの方法で働いているといわれる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X