• Tin học

    [ ディジタルけいすうがた ]

    số [digital]
    Explanation: Một dạng biểu diễn, trong đó các đối tượn rời rạc (các digit) được dùng để thay cho một dại lượng hoặc sự việc nào đó trong thế giới thực tại - như nhiệt độ hoặc thời gian chẳng hạn - để cho quá trình đếm hoặc các thao tác xử lý khác có thể thực hiện được một cách chính xác. Thông tin được biểu diễn dưới dạng số có thể sử dụng để tiến hành đếm, sắp xếp, hoặc cho các tác vụ điện toán khác.///Ví dụ trong một bàn tính, các đại lượng được biểu diễn bằng vị trí của các con tính trên trục ngang. Người sử dụng bàn tính thành thạo có thể thao tác các con tính rất nhanh theo một thuật toán - đó là phương pháp để giải bài toán. Trong các máy tính điện tử số, có hai trạng thái điện tương ứng với các con số 1 và 0 của các số nhị phân, còn thuật toán thì được biểu hiện trong chương trình máy tính.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X