-
Tin học
[ データの保全性 ]
tính toàn vẹn dữ liệu [data integrity]
- Explanation: Sự chính xác, đầy đủ, và gom gọn vào trong của thông tin được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu. Một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu tốt phải bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng cách làm cho nó khó (hoặc không thể) bị xóa một cách ngẫu nhiên hoặc bị thay đổi dữ liệu. Các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan sẽ hỗ trợ cho việc bảo đảm tính toàn vẹn dữ liệu bằng cách loại bỏ sự dư thừa dữ liệu.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ