• Kinh tế

    kho dữ liệu/ngân hàng dữ liệu [Data Warehouse]
    Explanation: 伝票や顧客の個人記録などの生データをコンピュータに記憶させ、詳細に分析予測し、顧客サービスの改善や経営の意思決定に活用するデータ倉庫の意味である。///そして、その管理方法とフィードバックスピードもリアルタイムになってきており、経営に欠くことのできないツールとなっている。

    Tin học

    Kho dữ liệu [data warehouse/data warehousing]
    Explanation: Hằng ngày, các tổ chức thu thập dữ liệu về cơ bản là không dùng được vì không có cách nào để truy cập một cách thuận tiện, xử lý và trình bày. Hàng triệu byte dữ liệu “bị khóa” trên máy tính. Kỹ thuật Data warehousing xác định các chiến lược làm cho dữ liệu có thể truy cập dễ dàng hơn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X