• n

    sự rắc rối/vật gây cản trở/vấn đề khúc mắc

    Kỹ thuật

    hỏng hóc [trouble]
    sự hỏng hóc/sự trục trặc (máy) [trouble]
    sự nhiễu/làm rối loạn [trouble]
    トラブルを解決しようとすると、トラブルはもっと深刻になる: Việc giải quyết rắc rối là việc làm rắc rối đó thêm trầm trọng .


    sự rối loạn [trouble]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X