• Kỹ thuật

    bộ truyền động [transmission]
    Category: ô tô [自動車]
    Explanation: Bộ phận trong hệ thống phát lực cung ứng các tỷ số truyền khác nhau cho các bánh xe sau cũng như sự chạy thụt lùi (lùi xe).

    変速機。発進からクルージングまですべて自動で行うATと、速度に応じてドライバーがレバーを操作し、切り換えるMTがある。最近はATが主流となり、種類も目覚ましく増えてきた。

    sự chuyển giao/sự phát [transmission]
    sự dẫn động [transmission]
    sự truyền [transmission]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X