• Kinh tế

    [ にっちせんりゃく ]

    chiến lược Nich/chiến lược lỗ hổng phân khúc thị trường [Niche Strategy]
    Category: Marketing [マーケティング]
    Explanation: ニッチとはスキ間の意味で、大企業が大市場で競合しているスキ間があり、その市場を見つけ出して、そこに経営資源を重点配分する。///たとえば宅配便、ゲームソフト、花の全国ネットなど気がつかない新しいマーケット創造していくこと。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X