• n

    tổ/ổ/sào huyệt

    Kỹ thuật

    ổ/tổ [nest]
    túi/đặt vào ổ [nest]
    xếp lồng vào nhau [nest]

    Tin học

    làm tổ [nest]
    Explanation: Là việc đặt một cấu trúc này trong một cấu trúc khác. Ví dụ trong lập trình, một thủ tục này lại nằm trong một thủ tục khác. Hay trong cấu trúc dữ liệu, một cấu trúc này lại nằm trong một cấu trúc khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X