• n

    Công việc nội trợ

    Tin học

    housekeeping [housekeeping]
    Explanation: Để chỉ các tiện ích hệ thống ví dụ như cập nhật đồng hồ, thu nhặt dữ liệu rác, được thiết kế để giữ cho hệ thống đảm bảo được các chương trình hoạt động tốt.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X