• n

    bóng đèn

    n

    van

    n

    van (thiết bị cơ khí)

    Kỹ thuật

    bầu (nhiệt kế)/đầu (vật cán định hình) [bulb]
    bình cầu [bulb]
    bong bóng [bulb]
    bóng đèn [bulb]
    bọt [bulb]
    van [valve]
    Explanation: Bộ phận có thể mở hay đóng để cho luồng chất lỏng, xăng hay hơi chạy từ chỗ này đến chỗ khác hoặc bị chặn lại. Có nhiều loại được dùng trong các trường hợp khác nhau. Riêng ở động cơ xe hơi, sú páp là bộ phận để mở và đóng kín một lỗ.

    4ストロークエンジンでシリンダー上部に備えられた弁。吸気と排気はこのバルブが作動することによって行われる。多い方が一連の行程を効率よく行えるため、最近は4バルブが主流。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X