• n

    cơm tay cầm

    n

    mạng lưới/hệ thống tăng giá trị

    n

    xe tải có mui/xe moóc

    Kỹ thuật

    xe tải nhỏ [vane]
    Explanation: 荷物運搬車、商用車の総称。かつてステーションワゴンが人気を得られなかったのも、同じボディでライトバンがあったため。アメリカの場合は短いボンネットを備えたクルマを意味する。
    chuyên chở bằng xe tải [van]

    Tin học

    mạng giá trị gia tăng [VAN (value-added network)]
    Explanation: VAN tạo ra mạng dữ liệu dùng cho các tổ chức theo đường thuê bao (trả hàng tháng) hoặc theo dạng gọi số (tính theo mức sử dụng). Một VAN điển hình có kết nối web toàn quốc hoặc quốc tế.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X