• n

    ban nhạc/nhóm nhạc

    n

    đai/băng đai/thắt lưng

    Kỹ thuật

    đai giữ hai đầu ống nối [band]

    Tin học

    băng/dải [band]
    Explanation: Trong chức năng biểu báo ( report) của một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một khu vực dành riêng cho một loại thông tin nào đó, ví dụ khu vực tiêu đề hoặc dữ liệu lấy từ các trường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X