• Kinh tế

    quản lý danh mục vốn đầu tư sản phẩm [Product Portfolio Management (PPM)]
    Explanation: ボストンコンサルティンググループ(BCG)が提唱した経営資源配分の考え方。経営戦略を経営資源の配分方法と考えたときに、どの事業に経営資源を重点配分すべきかを戦略定石(標準戦略)としてきわめて明快に示したもの。///この考え方によれば、市場の成長率も高く、自社のマーケットシェアも高い事業には資金は優先配分されることになる。市場の成長率は高いが、自社のマーケットシェアが低い場合は、事業の競争力を強化するために資金を追加投入するか、売却や撤退を考える。マーケットシェアは高いが、市場の成長率が低い事業は拡大すべき事業の資金源(キャッシュフロー)としての役割を担うことになる(収穫)。また、市場の成長率が低く、マーケットシェアも低い事業は撤退が検討されるというもの。///つまり、事業あるいは製品に関する資金の流出入は、市場の成長率とマーケットシェアとの組み合わせによって決まるとしたもの。 PPMから導きだされる事業の戦略的な代替案は拡大、維持、収穫、撤退となる。PPMの理論的な背景は経験曲線にある。///PPMの考え方は他に、縦軸に「市場の魅力度」、横軸に「自社の強さ」をとり、それぞれの大きさを三段階に分け、それらの組み合わせによって九つの象限に分けて標準戦略を考えるマッキンゼー方式などがある。

    Tin học

    PPM [PPM]
    Explanation: Viết tắt của pages per minute (số trang trong mỗi phút). Một đơn vị đo lường tốc độ in thô thiển và thường không chính xác về số trang in của các máy in, như máy in phun mực và laser chẳng hạn. Một máy in laser nói rằng in được tám trang mỗi phút, thì có thể thực hiện được đúng như vậy nếu bạn chọn dùng phông chữ Courier cài sẵn và in một tài liệu không có hình vẽ. Nếu dùng phông khác hoặc kèm hình, tài liệu sẽ được in chậm hơn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X