• Tin học

    [ ファイル形式 ]

    khuôn dạng tệp/dạng thức tệp/khuôn mẫu tệp [file format]
    Explanation: Các mẫu và các chuẩn mà một chương trình sử dụng để lưu trữ dữ liệu trên đĩa. Một số ít chương trình lưu trữ dữ liệu theo dạng thức ASCII. Còn đa số chương trình thì dùng dạng thức tệp riêng mà các chương trình khác không thể đọc được, để bắt buộc khách hàng phải tiếp tục dùng chương trình của hãng đó, đồng thời cũng cho phép các lập trình viên có thể đưa vào tính năng đặc biệt không theo khuôn thức tiêu chuẩn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X