• Tin học

    [ ファイルのさくじょ ]

    sự xóa tệp [file deletion]
    Explanation: Sự loại bỏ một tệp ra khỏi thư mục bằng lệnh DEL hoặc ERASE của DOS, nó thay đổi chữ cái đầu tiên của tên tệp, cho nên tên đó không xuất hiện trong danh sách thư mục. Nội dung của tệp này không bị loại bỏ khỏi đĩa. Với hệ Macintosh, động tác xóa tệp là kéo tệpđó bỏ vào biểu tượng giỏ rác ( Trash), mở trình đơn Special, rồi chọn dùng Empty Trash. Bạn có thể cho hiển thị lại một tệp bằng cách sử dụng chương trình phục hồi xóa ( undelete). Cũng có những tiện ích chuyên dùng để tìm dữ liệu trên đĩa theo từn cluster một. Để tránh việc tự phục hồi lại những dữ liệu nhạy cảm, bạn nên dùng tiện ích xóa tệp trong các chương trình như PC Tools, hoặc đối với Macintosh thì dùng chương trình cổ đông Complete Delete, nó sẽ xóa hoàn toàn dữ liệu khỏi đĩa.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X