• n

    cầu tàu

    n

    cầu/cây cầu

    n

    phần có hình cong như cái cầu của dụng cụ (cán gương...)

    Kỹ thuật

    cầu [bridge]
    cầu đo/bắc cầu/nối dài [bridge]
    liên kết cầu [bridge]

    Tin học

    cầu nối [bridge]
    Explanation: Trong các mạng cục bộ, đây là một phương tiện cho phép hai mạng (ngay cả trong trường hợp chúng không giống nhau về mạng tôpô, về cách mắc nối, hoặc về các định ước truyền thống) có thể trao đổi dữ liệu với nhau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X