• Kỹ thuật

    sự che mặt [masking]
    sự hóa trang [masking]
    tấm che [masking]
    Category: sơn [塗装]
    Explanation: Tấm dùng để chắn không cho sơn chui vào những chỗ không được sơn.

    塗料がついたら困るところに、あらかじめマスキングテープや新聞紙、ビニールやポリのシートでカバーをすることをマスキングといいます。マスキングしてあれば、まわりに塗料がついて落ちなくなってしまうということもありませんし、塗料がついてはいけないところを気にすることもなく、のびのびと塗ることができます。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X