• n

    nhà soạn nhạc

    n

    nhạc sĩ
    そのミュージシャンは、いつもギターを使って作曲をする: nhạc sĩ đó luôn vừa đánh đàn ghi ta vừa sáng tác nhạc
    そのミュージシャンは、演奏中はいつも幸せそうだ: nhạc sĩ đó trông rất hạnh phúc (mãn nguyện) khi chơi nhạc
    ミュージシャンになりたいとずっと前から思っていた: tôi đã khao khát được trở thành nhạc sĩ từ lâu
    ジャズ・ミュージシャンは聴衆

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X