• n

    bức thư tình/thư tình/lá thư tình
    ~にラブ・レターを書く: Viết thư tình cho ai đó
    ラブレターを送る: Gửi bức thư tình
    熱烈なラブレター: Bức thư tình đầy say đắm
    彼がうぬぼれているのは、たくさんのラブレターをもらったからだ : Sở dĩ anh ta tự mãn là vì đã nhận được rất nhiều thư tình
    彼女の弁護士は、1997年5月までさかのぼる一連のラブレターを提出した: Luật sư của anh ấy đã đư

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X