• Tin học

    [ リトルエンディアンしき ]

    kiểu thứ tự byte ngược [little endian (a-no)]
    Explanation: Là một kiểu lưu trữ số trong bộ nhớ, trong đó byte biểu diễn sau lại được lưu trữ trước. Ví dụ số hệ 16 là A02B sẽ được lưu thành 2BA0. Các bộ vi xử lý của Intel sử dụng cách này để lưu số.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X