• [ いちど ]

    n-adv

    một lần
    ボストンへは一度行ったことがある。: Tôi đã từng một lần đến Boston
    一度やってごらん。: Hãy làm thử một lần xem sao.
    オリンピックは4年に一度行われる。: Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
    一生に一度でいいからあんな車に乗ってみたいものだ。: Tôi muốn mình được lái chiếc xe như vậy dù chỉ một lần trong đời.
    một khi
    一度悪い癖がつくとなかなか直らないものだ。: Một khi mà bạn đã hình thành một thói quen xấu thì khó mà sửa được.
    khi nào đó/lần nào đó
    一度原作家に会いたいと思う。: Tôi muốn một lần nào đó được gặp gỡ chính tác giả.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X