• [ いっぽう ]

    adj-na

    mặt khác
    đơn phương/một chiều
    一方的な決定: Quyết định một chiều
    彼の意見は一方だ。: Ý kiến của anh ta một chiều.
    試合は我々のチームの一方的な勝利に終わった。: Trận đấu kết thúc với thắng lợi một chiều của đội chúng tôi.
    彼らは一方的に会談の終結を宣言した。: Họ đơn phương tuyên bố kết thúc buổi hội đàm.

    n

    một bên/một mặt/một hướng
    ボートは急に一方に傾いた。: Tàu bị nghiêng gấp về một phía.
    一方では父が出張中で東京におらず、もう一方では母が入院中だったので、僕は弟たちの世話をしなければならなかった。: Một mặt bố tôi đi công tác không có ở Tokyo, một mặt mẹ tôi lại đang nằm viện nên tôi phải trông mấy đứa em trai.

    adv

    ngày càng
    地価は下がるどころか上がる一方だ。: Giá đất chẳng những không giảm mà lại ngày càng tăng.
    海外で生活する日本人は毎年増える一方だ。: Người Nhật sống ở nước ngoài mỗi năm lại càng tăng dần.

    adv

    trái lại

    conj

    trong khi đó
    一方、ありはせっせと冬支度をしていました。: Trong khi đó, đàn kiến bận rộn chuẩn bị cho mùa đông
    Ghi chú: khi muốn chuyển chủ đề

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X