• [ いっぱい ]

    adj-na

    đầy
    バケトに水を一杯入れる。: Đổ đầy nước vào xô.
    今日の午後はやることがいっぱいある。: Chiều hôm nay có đầy việc phải làm.
    ホールは人でいっぱいだ。: Căn phòng đầy những người
    母は姉の結婚式のことで頭がいっぱいで僕のことなんかほとんどかまってくれない。: Mẹ tôi có đầy việc trong đầu để chuẩn bị cho lễ cưới của chị tôi nên chẳng quan

    adv

    đầy/no/no nê
    腹が一杯になると、心は若い娘たちのことで一杯。 :Ăn no ấm cật (Khi no bụng rồi thì chỉ nghĩ đến những người con gái thôi)
    彼は今、やるべきことが一杯あり過ぎる :Anh ta còn nhiều thức ăn trên đĩa.

    n

    một cốc
    帰りにバーで一杯どうですか。: Khi về qua quán uống một ly nhé.
    そのうち一杯やろう。: Khi nào đó hãy cùng đi uống (một cốc) nhé.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X