-
[ いちばん ]
n-adv
số một/đầu tiên/number one
- 島田君はクラスで一番だ。: Shimada là số một trong lớp.
- その場所へ彼は一番乗りをした。: Anh ta là người đầu tiên đến địa điểm đó.
nhất/tốt nhất
- 風邪には休養は一番だ。: Khi cảm lạnh, nghỉ ngơi là tốt nhất.
- これは今まで読んだうちで一番面白いSFだ。: Đây là quyển truyện khoa học viễn tưởng hay nhất mà tôi từng đọc cho đến nay.
- どの果物が一番好きですか。: Bạn thích nhất loại hoa quả nào ?
- そのホテルへ行くには地下鉄が一番早い。: Để đi đến khách sạn ấy thì đ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ