-
[ いっしょに ]
adv
cùng nhau/hợp thành một
- あんな連中と一緒にされては困る。: Tôi không thích bị đánh đồng với những kẻ đó.
- 彼らは大学を出たら直ぐ一緒になろうと約束した。: Họ ước hẹn sẽ cùng với nhau (sẽ kết hôn) ngay sau khi ra trường.
cùng
- いっしょに散歩に行きませんか。: Chúng ta cùng đi dạo nhé.
- チョコレートといっしょに彼に私の写真を送った。: Tôi gửi bức ảnh của tôi cùng với thanh sôcôla cho anh ấy.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ