• [ いっけん ]

    vs

    nhìn thoáng qua/nhìn lướt qua
    私は一見して彼がペテン師だと分った。: Chỉ cần nhìn thoáng qua là tôi biết hắn ta là một kẻ lừa đảo.
    それは一見たやすい仕事に思えた。: Đây là một công việc nhìn thoáng qua thì rất dễ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X