• [ おろす ]

    v5s

    sử dụng (đồ mới) lần đầu tiên
    彼は下ろしたての靴で出社した。: Anh ta đi đôi giày mới đến công ty.
    sảy thai
    彼女は妊娠3ヶ月のときに胎児を下ろした。: Khi cô ấy đang có thai 3 tháng thì bị sảy thai.
    rút (tiền)
    銀行口座から3万円を下ろした。: Tôi vừa mới rút 30000 yên từ tài khoản ngân hàng.
    nạo/xẻ (thức ăn)/xắt
    大根を下ろす: nạo củ cải
    魚を3枚に下ろす: Xắt cá làm 3 miếng
    mang xuống/cho xuống
    2階からベッドを階下へ下ろす。: Mang giường từ tầng 2 xuống tầng dưới.
    貨車から積み荷を下ろす。: Dỡ hàng từ trên xe xuống.
    hạ xuống
    hạ (buồm, mỏ neo)
    船の帆を下ろす。: Hạ thấp buồm.
    舟は港にいかりを下ろした。: Con thuyền hạ neo tại cảng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X