• [ なみ ]

    n

    trung bình / bình thường
    彼は並みの学生じゃない. :Anh ta chẳng qua chỉ là một học sinh trung bình.
    彼女は並みのピアニストではない. :Cô ấy không phải là một nghệ sĩ piano bình thường đâu.
    cái thông thường/cái phổ biến
    ~するために並々ならぬ苦労をする :Cố gắng vất vả hơn bình thường
    並々ならぬ努力とやる気が要求される :Đòi hỏi sự nỗ lực và sự say mê hơn bình thường
    bình thường/phổ thông
    並の値段: giá trung bình

    n-suf

    giống/như/tương đương
    家族並みに取り扱う: đối xử như những người trong nhà

    n-suf

    mỗi
    月並: mỗi tháng
    軒並: mỗi một hộ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X