• [ きゅう ]

    num

    chín
    猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ: Một con mèo có chín mạng và một người phụ nữ có chín mạng sống của một con mèo
    発想の九割方は努力: Chín mươi phần trăm của sáng tạo là sự nỗ lực

    []

    num

    số 9/chín (số)
    猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ: loài mèo có chín mệnh và nữ giới có chín cái mệnh của mèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X