• [ らんぼう ]

    vs

    bạo loạn/quấy rầy/quấy nhiễu
    あの子どもたちは乱暴すぎて、手に負えない: Bọn trẻ này quấy nhiễu quá, không thể quản lý nổi.

    [ らんぼうする ]

    vs

    trác táng
    ồ ạt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X