• [ こと ]

    n

    yêu cầu/phải
    明日は8時までに来る事だ: cần phải đến vào trước 8 giờ ngày mai
    Lưu ý: khi mang nghĩa yêu cầu, phải luôn ở dạng cấu trúc câu: "Động từ nguyên dạng + 事。/ 事だ。"
    việc
    事の原因をつきつめる: truy tìm nguyên nhân sự việc
    sự việc
    sự cố
    事の起こりは不注意からである: xảy ra sự cố là do không chú ý
    lời/nội dung
    花は咲いたと言う事だ: nói là hoa đã nở rồi
    công việc
    自分の事は自分でやる: việc của mình mình làm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X